Bước tới nội dung

tắt kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tat˧˥ kïŋ˧˧ta̰k˩˧ kïn˧˥tak˧˥ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tat˩˩ kïŋ˧˥ta̰t˩˧ kïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

tắt kinh

  1. Ngừng kinh nguyệt trong giai đoạn bình thường vẫn có.

Tham khảo

[sửa]