tắt kinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tat˧˥ kïŋ˧˧ | ta̰k˩˧ kïn˧˥ | tak˧˥ kɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tat˩˩ kïŋ˧˥ | ta̰t˩˧ kïŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]tắt kinh
- Ngừng kinh nguyệt trong giai đoạn bình thường vẫn có.
Tham khảo
[sửa]- "tắt kinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)