Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa tắt + thở.
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
tắt thở
- Ngừng thở hoàn toàn, không còn biểu hiện của sự sống.
Người bệnh đã tắt thở.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Tắt thở, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-