tắt thở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa tắt +‎ thở.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tat˧˥ tʰə̰ː˧˩˧ta̰k˩˧ tʰəː˧˩˨tak˧˥ tʰəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tat˩˩ tʰəː˧˩ta̰t˩˧ tʰə̰ːʔ˧˩

Động từ[sửa]

tắt thở

  1. Ngừng thở hoàn toàn, không còn biểu hiện của sự sống.
    Người bệnh đã tắt thở.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tắt thở, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam