tế độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˥ ɗo̰ʔ˨˩tḛ˩˧ ɗo̰˨˨te˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˩˩ ɗo˨˨te˩˩ ɗo̰˨˨tḛ˩˧ ɗo̰˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tế độ

  1. Cứu vớt chúng sinh ra khỏi bể khổ, theo đạo Phật.
    Ra tay tế độ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]