tế bào quang điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˥ ɓa̤ːw˨˩ kwaːŋ˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩tḛ˩˧ ɓaːw˧˧ kwaːŋ˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨te˧˥ ɓaːw˨˩ waːŋ˧˧ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˩˩ ɓaːw˧˧ kwaːŋ˧˥ ɗiən˨˨te˩˩ ɓaːw˧˧ kwaːŋ˧˥ ɗiə̰n˨˨tḛ˩˧ ɓaːw˧˧ kwaːŋ˧˥˧ ɗiə̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

tế bào quang điện

  1. (Vật lý học) Dụng cụ sinh ra một dòng điện khi có ánh sáng rọi vào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]