tối mật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ mə̰ʔt˨˩to̰j˩˧ mə̰k˨˨toj˧˥ mək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩ mət˨˨toj˩˩ mə̰t˨˨to̰j˩˧ mə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

tối mật

  1. Hết sức cần được giữ bí mật.
    Tài liệu tối mật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tối mật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam