tống tửu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwŋ˧˥ tḭw˧˩˧tə̰wŋ˩˧ tɨw˧˩˨təwŋ˧˥ tɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˩˩ tɨw˧˩tə̰wŋ˩˧ tɨ̰ʔw˧˩

Động từ[sửa]

tống tửu

  1. Mời uống rượu để tiễn biệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]