tổ ấm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ əm˧˥ | to˧˩˨ ə̰m˩˧ | to˨˩˦ əm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ əm˩˩ | to̰ʔ˧˩ ə̰m˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
tổ ấm
- Tổ tiên.
- (Xem từ nguyên 1).
- Nhờ phúc tổ ấm.
- Gia đình ấm cúng của một đôi vợ chồng trẻ (thường dùng với ý đùa).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tổ ấm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)