Bước tới nội dung

tổ ấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰˧˩˧ əm˧˥to˧˩˨ ə̰m˩˧to˨˩˦ əm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˩ əm˩˩to̰ʔ˧˩ ə̰m˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tổ ấm

  1. Tổ tiên.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Nhờ phúc tổ ấm.
  3. Gia đình ấm cúng của một đôi vợ chồng trẻ (thường dùng với ý đùa).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]