tổ trưởng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 組長. Trong đó: 組 (“tổ”: tổ, nhóm); 長 (“trưởng”: người đứng đầu).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | to˧˩˨ tʂɨəŋ˧˩˨ | to˨˩˦ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ tʂɨəŋ˧˩ | to̰ʔ˧˩ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ[sửa]
tổ trưởng
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tổ trưởng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)