tứ đức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɗɨk˧˥tɨ̰˩˧ ɗɨ̰k˩˧˧˥ ɗɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɗɨk˩˩tɨ̰˩˧ ɗɨ̰k˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tứ đức

  1. Bốn đức của con người theo đạo đức phong kiếnhiếu, đễ, trung, tín đối với người đàn ông hoặc công, dung, ngôn, hạnh đối với người đàn bà.

Tham khảo[sửa]