tứ đức
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˥ ɗɨk˧˥ | tɨ̰˩˧ ɗɨ̰k˩˧ | tɨ˧˥ ɗɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˩˩ ɗɨk˩˩ | tɨ̰˩˧ ɗɨ̰k˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]tứ đức
- Bốn đức của con người theo đạo đức phong kiến là hiếu, đễ, trung, tín đối với người đàn ông hoặc công, dung, ngôn, hạnh đối với người đàn bà.
Tham khảo
[sửa]- "tứ đức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)