Bước tới nội dung

tứ túc mai hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tuk˧˥ maːj˧˧ hwaː˧˧tɨ̰˩˧ tṵk˩˧ maːj˧˥ hwaː˧˥˧˥ tuk˧˥ maːj˧˧ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tuk˩˩ maːj˧˥ hwa˧˥tɨ̰˩˧ tṵk˩˧ maːj˧˥˧ hwa˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

tứ túc mai hoa

  1. Nói chóchấm lốm đốm ở bốn chân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]