tức cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨk˧˥ ka̰jŋ˧˩˧tɨ̰k˩˧ kan˧˩˨tɨk˧˥ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨk˩˩ kajŋ˧˩tɨ̰k˩˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Định nghĩa[sửa]

tức cảnh

  1. Làm thơ nhân ngắm phong cảnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]