phong cảnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧ | fawŋ˧˥ kan˧˩˨ | fawŋ˧˧ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ kajŋ˧˩ | fawŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
phong cảnh
- Những cảnh thiên nhiên, thường là đẹp, bày ra trước mắt, như sông, núi, làng mạc, phố xá, v.v. (nói tổng quát)
- Phong cảnh làng quê ngày mùa.
- Ngắm phong cảnh.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Phong cảnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam