Bước tới nội dung

ngắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋam˧˥ŋa̰m˩˧ŋam˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋam˩˩ŋa̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngắm

  1. Nhìn với sự thích thú.
    Ngắm cảnh đồng quê.
    Ngắm ảnh con.
  2. Nhìn theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu.
    Ngắm bắn.

Tham khảo

[sửa]