từ ái
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ aːj˧˥ | tɨ˧˧ a̰ːj˩˧ | tɨ˨˩ aːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ aːj˩˩ | tɨ˧˧ a̰ːj˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Định nghĩa[sửa]
từ ái
- Lòng yêu thương (cũ).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "từ ái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)