từ láy

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ từ + láy.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ laj˧˥˧˧ la̰j˩˧˨˩ laj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ laj˩˩˧˧ la̰j˩˧

Danh từ[sửa]

từ láy

  1. (Ngôn ngữ học) Từ đa tiết trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Từ láy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam