từng trải
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤ŋ˨˩ ʨa̰ːj˧˩˧ | tɨŋ˧˧ tʂaːj˧˩˨ | tɨŋ˨˩ tʂaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨŋ˧˧ tʂaːj˧˩ | tɨŋ˧˧ tʂa̰ːʔj˧˩ |
Tính từ[sửa]
từng trải
- Có nhiều kinh nghiệm vì hiểu biết qua nhiều việc.
- Từng trải việc đời.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "từng trải". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)