Bước tới nội dung

từng trải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤ŋ˨˩ ʨa̰ːj˧˩˧tɨŋ˧˧ tʂaːj˧˩˨tɨŋ˨˩ tʂaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨŋ˧˧ tʂaːj˧˩tɨŋ˧˧ tʂa̰ːʔj˧˩

Tính từ

[sửa]

từng trải

  1. Có nhiều kinh nghiệmhiểu biết qua nhiều việc.
    Từng trải việc đời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]