từng trải
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɨ̤ŋ˨˩ ʨa̰ːj˧˩˧ | tɨŋ˧˧ tʂaːj˧˩˨ | tɨŋ˨˩ tʂaːj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɨŋ˧˧ tʂaːj˧˩ | tɨŋ˧˧ tʂa̰ːʔj˧˩ | ||
Tính từ
[sửa]- Có nhiều kinh nghiệm vì hiểu biết qua nhiều việc.
- Từng trải việc đời.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “từng trải”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)