tự túc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ tuk˧˥ | tɨ̰˨˨ tṵk˩˧ | tɨ˨˩˨ tuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ tuk˩˩ | tɨ̰˨˨ tuk˩˩ | tɨ̰˨˨ tṵk˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
tự túc
- Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài.
- Tự túc lương thực.
- Kinh tế tự túc.
- Nhà tự túc được rau xanh.
Tham khảo[sửa]
- "tự túc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)