tai liền miệng đấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˧ liə̤n˨˩ miə̰ʔŋ˨˩ ɗəj˧˥taːj˧˥ liəŋ˧˧ miə̰ŋ˨˨ ɗə̰j˩˧taːj˧˧ liəŋ˨˩ miəŋ˨˩˨ ɗəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˥ liən˧˧ miəŋ˨˨ ɗəj˩˩taːj˧˥ liən˧˧ miə̰ŋ˨˨ ɗəj˩˩taːj˧˥˧ liən˧˧ miə̰ŋ˨˨ ɗə̰j˩˧

Tục ngữ[sửa]

tai liền miệng đấy

  1. Người nói nhiều nhưng trí ngắn, không được ai để ý.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)