Bước tới nội dung

talus

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈteɪ.ləs/

Danh từ

[sửa]

talus số nhiều tali /ˈteɪ.ləs/

  1. Bờ nghiêng, bờ dốc.
  2. Taluy.
  3. (Giải phẫu) Xương sên.
  4. (Địa lý,địa chất) Lở tích.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
talus
/ta.ly/
talus
/ta.ly/

talus /ta.ly/

  1. Đất dốc.
  2. Sườn dốc, bờ dốc.
    tailler en talus — cắt vát
    talus continental — (địa lý địa chất) sườn lục địa

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
talus
/ta.ly/
talus
/ta.ly/

talus /ta.ly/

  1. (Giải phẫu) Học gót.

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực talus
/ta.ly/
talus
/ta.ly/
Giống cái talus
/ta.ly/
talus
/ta.ly/

talus /ta.ly/

  1. (Pieds talus) Bàn chân vẹo gót.

Tham khảo

[sửa]