bàn chân
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Wikipedia logo
Bàn chân.
Cách phát âm[sửa]
TP.HCM | |
Danh từ[sửa]
bàn chân
- Phần cuối của chân người và một số động vật, dùng để đỡ toàn thân khi đi, đứng.
Xương bàn chân.
Tham khảo[sửa]
- Bàn chân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam