vẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛ̰ʔw˨˩jɛ̰w˨˨jɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛw˨˨vɛ̰w˨˨

Tính từ[sửa]

vẹo

  1. Cong, không thẳng.

Dịch[sửa]

Động từ[sửa]

vẹo

  1. Quay (tay lái) qua một bên để di chuyển xe qua bên đó.