Bước tới nội dung

tang thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧taːŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˥taːŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˥taːŋ˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Gốc từ thành ngữ thương hải tang điền.

Danh từ

[sửa]

tang thương

  1. Cuộc đời biến đổi. (cũ)

Tính từ

[sửa]

tang thương

  1. Khổ sở tiều tụy.
    Quần áo rách rưới trông tang thương quá.
    !

Tham khảo

[sửa]