tanh đồng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tajŋ˧˧ ɗə̤wŋ˨˩ | tan˧˥ ɗəwŋ˧˧ | tan˧˧ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tajŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ | tajŋ˧˥˧ ɗəwŋ˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
tanh đồng
- Có mùi tanh vì hơi đồng.
- Canh nấu bằng xanh mới mua bị tanh đồng.
- Thứ muối đồng màu xanh lục, tạo thành ở những chỗ đồng bị ẩm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tanh đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)