thái giám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ zaːm˧˥tʰa̰ːj˩˧ ja̰ːm˩˧tʰaːj˧˥ jaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɟaːm˩˩tʰa̰ːj˩˧ ɟa̰ːm˩˧

Danh từ[sửa]

thái giám

  1. Chức hoạn quan hầu hạ trong cung cấm.

Tham khảo[sửa]