thám tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˥ tɨ̰˧˩˧tʰa̰ːm˩˧˧˩˨tʰaːm˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˩˩˧˩tʰa̰ːm˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

thám tử

  1. Người làm việc dò xét trong xã hội .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]