Bước tới nội dung

thân quen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ kwɛn˧˧tʰəŋ˧˥ kwɛŋ˧˥tʰəŋ˧˧ wɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ kwɛn˧˥tʰən˧˥˧ kwɛn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

thân quen

  1. Quen thuộcthân thiết.
    bạn bè thân quen

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thân quen, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam