quen thân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwɛn˧˧ tʰən˧˧ | kwɛŋ˧˥ tʰəŋ˧˥ | wɛŋ˧˧ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwɛn˧˥ tʰən˧˥ | kwɛn˧˥˧ tʰən˧˥˧ |
Động từ
[sửa]quen thân
- (khẩu ngữ) Như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng)
- hỗn láo quen thân!
- Nhiễm một tính xấu đã thành thói thường.
- Làm biếng quen thân.
Tính từ
[sửa]quen thân
- Như thân quen
- bạn bè quen thân
Tham khảo
[sửa]- Quen thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quen thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)