thê thảm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˧ tʰa̰ːm˧˩˧ | tʰe˧˥ tʰaːm˧˩˨ | tʰe˧˧ tʰaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˧˥ tʰaːm˧˩ | tʰe˧˥˧ tʰa̰ːʔm˧˩ |
Tính từ
[sửa]- Đau thương và buồn thảm đến tột cùng.
- Cái chết thê thảm.
- Tiếng kêu khóc thê thảm.
Tham khảo
[sửa]- "thê thảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)