Bước tới nội dung

thình lình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰï̤ŋ˨˩ lï̤ŋ˨˩tʰïn˧˧ lïn˧˧tʰɨn˨˩ lɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˧˧ lïŋ˧˧

Phó từ

[sửa]

thình lình

  1. Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước.
    Thình lình bị tấn công.
    Trời đang nắng thình lình đổ mưa.

Tham khảo

[sửa]