bỗng nhiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəʔəwŋ˧˥ ɲiən˧˧ɓəwŋ˧˩˨ ɲiəŋ˧˥ɓəwŋ˨˩˦ ɲiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓə̰wŋ˩˧ ɲiən˧˥ɓəwŋ˧˩ ɲiən˧˥ɓə̰wŋ˨˨ ɲiən˧˥˧

Phó từ[sửa]

bỗng nhiên

  1. (hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiênbất ngờ, không lường trước được.
    đang nắng, bỗng nhiên trời đổ mưa
    những kỉ niệm cũ bỗng nhiên sống dậy
  2. Diễn tả một điều gì đó xảy ra bất thình lình.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bỗng nhiên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam