thô tục
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
thô tục
- chỉ những vật hoặc những câu nói bậy bạ, không đúng mực
Tính từ[sửa]
thô tục
- Thô lỗ và tục tằn.
- Chửi rủa thô tục.
- Ăn nói thô tục.
- Ăn uống thô tục.
Tham khảo[sửa]