thôi tra
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰoj˧˧ ʨaː˧˧ | tʰoj˧˥ tʂaː˧˥ | tʰoj˧˧ tʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˧˥ tʂaː˧˥ | tʰoj˧˥˧ tʂaː˧˥˧ |
Động từ[sửa]
thôi tra
- Đòi người bị cáo đến để xét hỏi.
- (Xem từ nguyên 1).
- Đất bằng nổi sóng đùng đùng,.
- Phủ đường sai lá phiếu hồng thôi tra (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thôi tra", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)