xét hỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛt˧˥ hɔ̰j˧˩˧sɛ̰k˩˧ hɔj˧˩˨sɛk˧˥ hɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛt˩˩ hɔj˧˩sɛ̰t˩˧ hɔ̰ʔj˧˩

Động từ[sửa]

xét hỏi

  1. Hỏi trực tiếp để phát hiện, xác minh hành vi phạm pháp của đối tượng nào.
    Xét hỏi bị can.
    Xét hỏi giấy tờ.
    Điều tra xét hỏi.

Tham khảo[sửa]