thông bệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ ɓə̰ʔjŋ˨˩tʰəwŋ˧˥ ɓḛn˨˨tʰəwŋ˧˧ ɓəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ ɓeŋ˨˨tʰəwŋ˧˥ ɓḛŋ˨˨tʰəwŋ˧˥˧ ɓḛŋ˨˨

Danh từ[sửa]

thông bệnh

  1. Tật xấu chung của nhiều người.
    Tự do vô kỷ luật là thông bệnh của những phần tử kém tiến bộ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]