thông huyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ hwiə̤n˨˩tʰəwŋ˧˥ hwiəŋ˧˧tʰəwŋ˧˧ hwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ hwiən˧˧tʰəwŋ˧˥˧ hwiən˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

thông huyền

  1. Hiểu lẽ huyền bí.
    Phi phù trí qủi cao tay thông huyền (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]