Bước tới nội dung

thăng thiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaŋ˧˧ tʰiən˧˧tʰaŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥tʰaŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˥ tʰiən˧˥tʰaŋ˧˥˧ tʰiən˧˥˧

Động từ

[sửa]

thăng thiên

  1. (Nhân vật thần thoại) Lên trời, bay lên trời.
    Ngày ông táo thăng thiên.
  2. Còn có nghĩa là đã chết
    Bà nội tôi đã thăng thiên rồi.

Tham khảo

[sửa]