Bước tới nội dung

thơm lựng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəːm˧˧ lɨ̰ʔŋ˨˩tʰəːm˧˥ lɨ̰ŋ˨˨tʰəːm˧˧ lɨŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːm˧˥ lɨŋ˨˨tʰəːm˧˥ lɨ̰ŋ˨˨tʰəːm˧˥˧ lɨ̰ŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

thơm lựng

  1. mùi thơm đậm đà, ngát hương.
    Mùi xào nấu thơm lựng.