thương ôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ oj˧˧tʰɨəŋ˧˥ oj˧˥tʰɨəŋ˧˧ oj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ oj˧˥tʰɨəŋ˧˥˧ oj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thương ôi

  1. Thán từ dùng để tỏ sự đau xót.
    Thương ôi!.
    Tài sắc bậc này,.
    Một dao oan nghiệt đứt dây phong trần (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]