thán từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːn˧˥ tɨ̤˨˩tʰa̰ːŋ˩˧˧˧tʰaːŋ˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːn˩˩˧˧tʰa̰ːn˩˧˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thán từ

  1. Từ dùng để chỉ các trạng thái cảm xúc như mừng rỡ, ngạc nhiên, thương tiếc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]