thườn thượt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̤n˨˩ tʰɨə̰ʔt˨˩ | tʰɨəŋ˧˧ tʰɨə̰k˨˨ | tʰɨəŋ˨˩ tʰɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨən˧˧ tʰɨət˨˨ | tʰɨən˧˧ tʰɨə̰t˨˨ |
Tính từ
[sửa]thườn thượt
- Lê thê, không gọn gàng.
- Áo dài thườn thượt.
- Lười biếng.
- Thườn thượt cả ngày, chẳng làm gì cả.
Tham khảo
[sửa]- "thườn thượt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)