Bước tới nội dung

thả ga

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa thả +‎ ga.

Đề cập đến hành động của người lái xe khi ngừng tăng tốc nhưng xe vẫn chuyển động do quán tính.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ː˧˩˧ ɣaː˧˧tʰaː˧˩˨ ɣaː˧˥tʰaː˨˩˦ ɣaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˩ ɣaː˧˥tʰa̰ːʔ˧˩ ɣaː˧˥˧

Động từ

[sửa]

thả ga

  1. Ấn mạnh bàn chân trên cái bàn đạp cho xăng xuống nhiều đặng xe (xe hơi) chạy mau.

Phó từ

[sửa]

thả ga

  1. Như thả cửa.
    Đồng nghĩa: thả cửa, tới bến

Tham khảo

[sửa]
  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin