thả ga
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Đề cập đến hành động của người lái xe khi ngừng tăng tốc nhưng xe vẫn chuyển động do quán tính.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ː˧˩˧ ɣaː˧˧ | tʰaː˧˩˨ ɣaː˧˥ | tʰaː˨˩˦ ɣaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˩ ɣaː˧˥ | tʰa̰ːʔ˧˩ ɣaː˧˥˧ |
Động từ[sửa]
Phó từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin