xăng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saŋ˧˧ | saŋ˧˥ | saŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saŋ˧˥ | saŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
xăng
- Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saŋ˦]
Động từ
[sửa]xăng
Tham khảo
[sửa]Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]xăng