ga
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaː˧˧ | ɣaː˧˥ | ɣaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˥ | ɣaː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ga
- Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống.
- Nhà để hành khách chờ trong sân bay.
- Hơi ét-xăng đốt trong ô-tô hoặc các loại khí thiên nhiên khác...
- Mở hết ga cho xe chạy.
Tham khảo[sửa]
- "ga". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan[sửa]
Động từ[sửa]
ga
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
ga
Phương ngữ khác[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ga". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)