Bước tới nội dung

thảo nào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːw˧˩˧ na̤ːw˨˩tʰaːw˧˩˨ naːw˧˧tʰaːw˨˩˦ naːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˩ naːw˧˧tʰa̰ːʔw˧˩ naːw˧˧

Liên từ

[sửa]

thảo nào

  1. Từ dùng để biểu thị điều vừa nói đến là lí do để giải thích, làm cho điều sắp nêu ra không còn có gì phải ngạc nhiên nữa.
    Vì không chịu làm, thảo nào nó bị trừ lương.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]