thảo phạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːw˧˩˧ fa̰ːʔt˨˩tʰaːw˧˩˨ fa̰ːk˨˨tʰaːw˨˩˦ faːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˩ faːt˨˨tʰaːw˧˩ fa̰ːt˨˨tʰa̰ːʔw˧˩ fa̰ːt˨˨

Động từ[sửa]

thảo phạt

  1. Đem quân đi đánh dẹp (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]