Bước tới nội dung

thấm tháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəm˧˥ tʰaːp˧˥tʰə̰m˩˧ tʰa̰ːp˩˧tʰəm˧˥ tʰaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˩˩ tʰaːp˩˩tʰə̰m˩˧ tʰa̰ːp˩˧

Tính từ

[sửa]

thấm tháp

  1. Như thấm
    Một ngày đi năm cây số thì thấm tháp gì.

Tham khảo

[sửa]