thất nhân tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ ɲən˧˧ təm˧˧tʰə̰k˩˧ ɲəŋ˧˥ təm˧˥tʰək˧˥ ɲəŋ˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ ɲən˧˥ təm˧˥tʰə̰t˩˧ ɲən˧˥˧ təm˧˥˧

Tính từ[sửa]

thất nhân tâm

  1. Trái lòng quần chúng.
    Chính sách phát-xít thất nhân tâm.
    Ăn ở thất nhân tâm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]