Bước tới nội dung

thất tịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ tḭ̈ʔk˨˩tʰə̰k˩˧ tḭ̈t˨˨tʰək˧˥ tɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ tïk˨˨tʰət˩˩ tḭ̈k˨˨tʰə̰t˩˧ tḭ̈k˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

thất tịch

  1. Đêm hôm mùng bảy thàng Bảy, theo truyền thuyết, Ngưu LangChức Nữ gặp nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]