Bước tới nội dung

thất thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ tʰe˧˥tʰə̰k˩˧ tʰḛ˩˧tʰək˧˥ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ tʰe˩˩tʰə̰t˩˧ tʰḛ˩˧

Động từ

[sửa]

thất thế

  1. Mất thế lực, mất chỗ tựa.
    Anh hùng thất thế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]