tựa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔə˨˩tɨ̰ə˨˨tɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨə˨˨tɨ̰ə˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tựa

  1. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó.
    Bài viết tựa cho tác phẩm.
    Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.
  2. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi.
    Ghế có tựa.

Tính từ[sửa]

tựa

  1. Giống như (cái gì đó).
    Sáng tựa ánh trăng rằm.

Động từ[sửa]

tựa

  1. Áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định.
    Ngồi tựa cột.
    Tựa lưng vào tường.

Tham khảo[sửa]